Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | もうふ |
Thuật ngữ もうふchăn (毛布く).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Khách sạn. Thuật ngữ liên quan tới もうふ tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Du lịch |
Định nghĩa - Khái niệm
もうふ tiếng nhật là gì?
もうふ tiếng nhật có nghĩa là chăn (毛布く)
- もうふ tiếng nhật có nghĩa là chăn (毛布く).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Khách sạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Du lịch.
chăn (毛布く) Tiếng Nhật là gì?
chăn (毛布く) Tiếng Nhật có nghĩa là もうふ .
Ý nghĩa - Giải thích
もうふ tiếng nhật nghĩa là chăn (毛布く).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Khách sạn..
Đây là cách dùng もうふ tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Du lịch もうふ tiếng nhật là gì? (hay giải thích chăn (毛布く).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Khách sạn. nghĩa là gì?) . Định nghĩa もうふ tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng もうふ tiếng nhật / chăn (毛布く).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Khách sạn.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?