Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | permanent vice chairman/chairwoman of the people’s committee |
Thuật ngữ permanent vice chairman/chairwoman of the people’s committeePhó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dânThuật ngữ liên quan tới Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh |
|
Chủ đề | Chủ đề Hành chính |
Định nghĩa - Khái niệm
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh là gì?
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh có nghĩa là Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân
- Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh có nghĩa là Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính.
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân Tiếng Anh là gì?
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân Tiếng Anh có nghĩa là Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh.
Ý nghĩa - Giải thích
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh nghĩa là Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân.
Đây là cách dùng Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hành chính Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh là gì? (hay giải thích Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân nghĩa là gì?) . Định nghĩa Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee tiếng Anh / Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?