Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | サーマル |
Thuật ngữ サーマルRơle nhiệt.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí. Thuật ngữ liên quan tới サーマル tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Cơ khí |
Định nghĩa - Khái niệm
サーマル tiếng nhật là gì?
サーマル tiếng nhật có nghĩa là Rơle nhiệt
- サーマル tiếng nhật có nghĩa là Rơle nhiệt.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Cơ khí.
Rơle nhiệt Tiếng Nhật là gì?
Rơle nhiệt Tiếng Nhật có nghĩa là サーマル .
Ý nghĩa - Giải thích
サーマル tiếng nhật nghĩa là Rơle nhiệt.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí..
Đây là cách dùng サーマル tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Cơ khí サーマル tiếng nhật là gì? (hay giải thích Rơle nhiệt.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí. nghĩa là gì?) . Định nghĩa サーマル tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng サーマル tiếng nhật / Rơle nhiệt.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?