近傍 tiếng nhật là gì?

近傍 tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 近傍 tiếng nhật Kỹ thuật ô tô.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 近傍

 Bền dai, chịu được lâu (きんぼう).
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 近傍 tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Kỹ thuật ô tô

Định nghĩa - Khái niệm

近傍 tiếng nhật là gì?

có nghĩa là  Bền dai, chịu được lâu (きんぼう)

  • 近傍 tiếng nhật có nghĩa là  Bền dai, chịu được lâu (きんぼう).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô.

 Bền dai, chịu được lâu (きんぼう) Tiếng Nhật là gì?

 Bền dai, chịu được lâu (きんぼう) Tiếng Nhật có nghĩa là 近傍 .

Ý nghĩa - Giải thích

近傍 tiếng nhật nghĩa là  Bền dai, chịu được lâu (きんぼう).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô..

Đây là cách dùng 近傍 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật ô tô 近傍 tiếng nhật là gì? (hay giải thích  Bền dai, chịu được lâu (きんぼう).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 近傍 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 近傍 tiếng nhật /  Bền dai, chịu được lâu (きんぼう).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời