Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 建築師 |
Thuật ngữ 建築師Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục. Thuật ngữ liên quan tới 建築師 tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Giáo dục |
Định nghĩa - Khái niệm
建築師 tiếng nhật là gì?
建築師 tiếng nhật có nghĩa là Kiến trúc sư
- 建築師 tiếng nhật có nghĩa là Kiến trúc sư.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giáo dục.
Kiến trúc sư Tiếng Nhật là gì?
Kiến trúc sư Tiếng Nhật có nghĩa là 建築師 .
Ý nghĩa - Giải thích
建築師 tiếng nhật nghĩa là Kiến trúc sư.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục..
Đây là cách dùng 建築師 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giáo dục 建築師 tiếng nhật là gì? (hay giải thích Kiến trúc sư.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 建築師 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 建築師 tiếng nhật / Kiến trúc sư.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?