Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 鎧 |
Thuật ngữ 鎧Áo giáp (yoroi).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Vũ khí. Thuật ngữ liên quan tới 鎧 tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Quân đội |
Định nghĩa - Khái niệm
鎧 tiếng nhật là gì?
鎧 tiếng nhật có nghĩa là Áo giáp (yoroi)
- 鎧 tiếng nhật có nghĩa là Áo giáp (yoroi).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Vũ khí.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Quân đội.
Áo giáp (yoroi) Tiếng Nhật là gì?
Áo giáp (yoroi) Tiếng Nhật có nghĩa là 鎧 .
Ý nghĩa - Giải thích
鎧 tiếng nhật nghĩa là Áo giáp (yoroi).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Vũ khí..
Đây là cách dùng 鎧 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Quân đội 鎧 tiếng nhật là gì? (hay giải thích Áo giáp (yoroi).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Vũ khí. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 鎧 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 鎧 tiếng nhật / Áo giáp (yoroi).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Vũ khí.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?