thử chữ Nôm là gì?

thử nghĩa Hán Nôm là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thử trong từ Hán Nôm.

Định nghĩa - Khái niệm

thử chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong chữ Nôm và cách phát âm thử từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thử nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 13 chữ Nôm cho chữ "thử"

[]

Unicode 呲 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口
(ý nghĩa bộ: cái miệng).
Phát âm: ci1, hou1, hou3, zi1 (Pinyin); zi1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • thở, như "thở than" (gdhn)
  • thử, như "thử (nhe răng)" (gdhn)

  • thử []

    Unicode 暑 , tổng nét 12, bộ Nhật 日
    (ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).
    Phát âm: shu3 (Pinyin); syu2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Nắng, khí nóng
    ◇Nguyễn Du : Tàn thử vị tiêu dung (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
    Dịch nghĩa Nôm là:
    thử, như "hàn thử biểu" (vhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [大暑] đại thử 2. [蒸暑] chưng thử 3. [中暑] trúng thử

    thử []

    Unicode 此 , tổng nét 6, bộ Chỉ 止
    (ý nghĩa bộ: Dừng lại).
    Phát âm: ci3, wai3 (Pinyin); ci2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Đại) Ấy, bên ấy
    § Đối lại với bỉ
    ◎Như: thử nhân người đó, bất phân bỉ thử không chia đây đó.(Đại) Chỗ này, bây giờ, đó
    ◎Như: tòng thử dĩ hậu từ giờ trở đi, đáo thử vi chỉ đến đây là hết.(Phó) Thế, như vậy
    ◇Dữu Tín : Thiên hà vi nhi thử túy! (Ai Giang Nam phú ) Trời sao mà say sưa như thế!(Liên) Ấy, bèn, thì
    § Dùng như: , nãi , tắc
    ◇Lễ kí : Hữu đức thử hữu nhân, hữu nhân thử hữu thổ, hữu thổ thử hữu tài, hữu tài thử hữu dụng , , , (Đại Học ) Có đức thì có người, có người thì có đất, có đất thì có của, có của thì có dùng.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • thử, như "thử (cái này)" (vhn)
  • nảy, như "nảy mầm" (btcn)
  • thửa, như "thửa ruộng" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [彼此] bỉ thử 2. [此外] thử ngoại

  • chỉ []

    Unicode 沚 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)
    (ý nghĩa bộ: Nước).
    Phát âm: zhi3, me5, mo4 (Pinyin); zi2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Bãi đất nhỏ nhô trên mặt sông
    ◇Bào Chiếu : Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ , (Tặng Phó Đô Tào biệt thi ) Chim hồng nhẹ đùa trên sông trên đầm, Nhạn lẻ đậu ở cù lao bãi nước.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • chảy, như "nước chảy; trôi chảy" (vhn)
  • chỉ, như "cù lao ở sông" (btcn)
  • chẩy, như "chẩy (xem Chảy)" (gdhn)
  • sạch, như "sạch sẽ, quét sạch" (gdhn)
  • thử, như "thử (trong trẻo)" (gdhn)

  • thử []

    Unicode 泚 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)
    (ý nghĩa bộ: Nước).
    Phát âm: ci3 (Pinyin); ci2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Tính) Trong suốt (nước).(Tính) Mướt mồ hôi.(Tính) Rực rỡ, tươi sáng.(Động) Ngâm, thẫm
    ◎Như: thử bút chấm bút vào mực.

    thử []

    Unicode 癙 , tổng nét 18, bộ Nạch 疒
    (ý nghĩa bộ: Bệnh tật).
    Phát âm: shu3 (Pinyin); syu2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Bệnh do lo buồn mà phát ra, ưu bệnh.

    thí []

    Unicode 試 , tổng nét 13, bộ Ngôn 言 
    (ý nghĩa bộ: Nói).
    Phát âm: shi4 (Pinyin); si3 si5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Động) Thử
    ◎Như: thí dụng thử dùng, thí hành thử thực hiện.(Động) Thi, so sánh, khảo nghiệm
    ◎Như: khảo thí thi xét khả năng.(Động) Dùng
    ◇Luận Ngữ : Ngô bất thí, cố nghệ , (Tử Hãn ) Ta không được dùng (làm quan), cho nên (học được) nhiều nghề.(Động) Dò thử
    ◇Thủy hử truyện : Giá thị tổ sư thí tham thái úy chi tâm (Đệ nhất hồi) Đó là sư tổ (muốn) dò thử lòng thái úy.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • thí, như "khảo thí" (vhn)
  • thử, như "thử tài" (btcn)
  • thi, như "chạy thi; khoa thi" (gdhn)
  • thía, như "thấm thía" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [口試] khẩu thí

  • thải, thử []

    Unicode 跐 , tổng nét 13, bộ Túc 足
    (ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).
    Phát âm: ci3, cai3, ci1 (Pinyin); ci2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Động) Giẫm, đạp.(Động) Đứng nhón gót.(Động) Đứng bất động, ngưng, dừng
    ◎Như: thải trụ ngừng lại.(Động) Dựa, tựa vào, ỷ.(Tính) Thải khi lệch, không đều.(Tính) Thải trĩ mềm mại, xinh đẹp.Một âm là thử
    (Động) Di động, hoạt động.(Động) Nhe răng.
    Dịch nghĩa Nôm là:
    chỉ, như "chỉ đạo (đi đi lại lại)" (gdhn)

    thử []

    Unicode 黍 , tổng nét 12, bộ Thử 黍 
    (ý nghĩa bộ: Lúa nếp).
    Phát âm: shu3, nian1, zhan1 (Pinyin); syu2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa
    § Ghi chú: Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.(Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng
    ◇Lã Thị Xuân Thu : Thao thử tửu nhi tiến chi (Thận đại lãm ) Cầm "thử" rượu mà dâng lên.
    Dịch nghĩa Nôm là:
    thử, như "thử (lúa mùa)" (gdhn)

    thử []

    Unicode 鼠 , tổng nét 13, bộ Thử 鼠 
    (ý nghĩa bộ: Con chuột).
    Phát âm: shu3 (Pinyin); syu2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Con chuột.(Tính) Lo âu
    ◎Như: thử tư lo âu
    ◇Thi Kinh : Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật , (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.(Tính) Thủ thử trù trừ, du di, do dự
    § Cũng gọi là thủ thí .
    Dịch nghĩa Nôm là:
    thử, như "thử (chuột)" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [銀鼠] ngân thử 2. [鼠竄] thử thoán

    []

    Unicode 鼡 , tổng nét 8, bộ Thử 鼠 
    (ý nghĩa bộ: Con chuột).
    Phát âm: shu3 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là:
    thử, như "thử (chuột)" (gdhn)

    thử, sài []

    Unicode 齜 , tổng nét 21, bộ Xỉ (斉 , 齐)
    (ý nghĩa bộ: Cái răng).
    Phát âm: zi1, chai2 (Pinyin); zi1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Động) Nghiến răng
    ◎Như: thử nha liệt chủy : (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.(Động) Nhe răng
    ◎Như: thử nha trừng nhãn nhe răng trợn mắt.
    Dịch nghĩa Nôm là:
    thử, như "thử (nhe răng)" (gdhn)

    thử, sài []

    Unicode 龇 , tổng nét 14, bộ Xỉ (斉 , 齐)
    (ý nghĩa bộ: Cái răng).
    Phát âm: zi1 (Pinyin); zi1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    Giản thể của .
    Dịch nghĩa Nôm là:
    thử, như "thử (nhe răng)" (gdhn)

    Xem thêm chữ Nôm

  • thượng hải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bàng dương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ác mộng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tu nghiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cát nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thử chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 呲 [呲] Unicode 呲 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ci1, hou1, hou3, zi1 (Pinyin); zi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 呲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thở, như thở than (gdhn)thử, như thử (nhe răng) (gdhn)暑 thử [暑] Unicode 暑 , tổng nét 12, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: shu3 (Pinyin); syu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 暑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nắng, khí nóng◇Nguyễn Du 阮攸: Tàn thử vị tiêu dung 殘暑未消融 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.Dịch nghĩa Nôm là: thử, như hàn thử biểu (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [大暑] đại thử 2. [蒸暑] chưng thử 3. [中暑] trúng thử此 thử [此] Unicode 此 , tổng nét 6, bộ Chỉ 止(ý nghĩa bộ: Dừng lại).Phát âm: ci3, wai3 (Pinyin); ci2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 此 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Đại) Ấy, bên ấy§ Đối lại với bỉ 彼◎Như: thử nhân 此人 người đó, bất phân bỉ thử 不分彼此 không chia đây đó.(Đại) Chỗ này, bây giờ, đó◎Như: tòng thử dĩ hậu 從此以後 từ giờ trở đi, đáo thử vi chỉ 到此為止 đến đây là hết.(Phó) Thế, như vậy◇Dữu Tín 庾信: Thiên hà vi nhi thử túy! 天何為而此醉 (Ai Giang Nam phú 哀江南賦) Trời sao mà say sưa như thế!(Liên) Ấy, bèn, thì§ Dùng như: tư 斯, nãi 乃, tắc 則◇Lễ kí 禮記: Hữu đức thử hữu nhân, hữu nhân thử hữu thổ, hữu thổ thử hữu tài, hữu tài thử hữu dụng 有德此有人, 有人此有土, 有土此有財, 有財此有用 (Đại Học 大學) Có đức thì có người, có người thì có đất, có đất thì có của, có của thì có dùng.Dịch nghĩa Nôm là: thử, như thử (cái này) (vhn)nảy, như nảy mầm (btcn)thửa, như thửa ruộng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [彼此] bỉ thử 2. [此外] thử ngoại沚 chỉ [沚] Unicode 沚 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: zhi3, me5, mo4 (Pinyin); zi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 沚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bãi đất nhỏ nhô trên mặt sông◇Bào Chiếu 鮑照: Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng Phó Đô Tào biệt thi 贈傅都曹別詩) Chim hồng nhẹ đùa trên sông trên đầm, Nhạn lẻ đậu ở cù lao bãi nước.Dịch nghĩa Nôm là: chảy, như nước chảy; trôi chảy (vhn)chỉ, như cù lao ở sông (btcn)chẩy, như chẩy (xem Chảy) (gdhn)sạch, như sạch sẽ, quét sạch (gdhn)thử, như thử (trong trẻo) (gdhn)泚 thử [泚] Unicode 泚 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ci3 (Pinyin); ci2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 泚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trong suốt (nước).(Tính) Mướt mồ hôi.(Tính) Rực rỡ, tươi sáng.(Động) Ngâm, thẫm◎Như: thử bút 泚筆 chấm bút vào mực.癙 thử [癙] Unicode 癙 , tổng nét 18, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: shu3 (Pinyin); syu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 癙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh do lo buồn mà phát ra, ưu bệnh.試 thí [试] Unicode 試 , tổng nét 13, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: shi4 (Pinyin); si3 si5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 試 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thử◎Như: thí dụng 試用 thử dùng, thí hành 試行 thử thực hiện.(Động) Thi, so sánh, khảo nghiệm◎Như: khảo thí 考試 thi xét khả năng.(Động) Dùng◇Luận Ngữ 論語: Ngô bất thí, cố nghệ 吾不試, 故藝 (Tử Hãn 子罕) Ta không được dùng (làm quan), cho nên (học được) nhiều nghề.(Động) Dò thử◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giá thị tổ sư thí tham thái úy chi tâm 這是祖師試探太尉之心 (Đệ nhất hồi) Đó là sư tổ (muốn) dò thử lòng thái úy.Dịch nghĩa Nôm là: thí, như khảo thí (vhn)thử, như thử tài (btcn)thi, như chạy thi; khoa thi (gdhn)thía, như thấm thía (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [口試] khẩu thí跐 thải, thử [跐] Unicode 跐 , tổng nét 13, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: ci3, cai3, ci1 (Pinyin); ci2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 跐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giẫm, đạp.(Động) Đứng nhón gót.(Động) Đứng bất động, ngưng, dừng◎Như: thải trụ 跐住 ngừng lại.(Động) Dựa, tựa vào, ỷ.(Tính) Thải khi 跐踦 lệch, không đều.(Tính) Thải trĩ 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.Một âm là thử(Động) Di động, hoạt động.(Động) Nhe răng.Dịch nghĩa Nôm là: chỉ, như chỉ đạo (đi đi lại lại) (gdhn)黍 thử [黍] Unicode 黍 , tổng nét 12, bộ Thử 黍 (ý nghĩa bộ: Lúa nếp).Phát âm: shu3, nian1, zhan1 (Pinyin); syu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 黍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa§ Ghi chú: Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.(Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng 升◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Thao thử tửu nhi tiến chi 操黍酒而進之 (Thận đại lãm 慎大覽) Cầm thử rượu mà dâng lên.Dịch nghĩa Nôm là: thử, như thử (lúa mùa) (gdhn)鼠 thử [鼠] Unicode 鼠 , tổng nét 13, bộ Thử 鼠 (ý nghĩa bộ: Con chuột).Phát âm: shu3 (Pinyin); syu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 鼠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con chuột.(Tính) Lo âu◎Như: thử tư 鼠思 lo âu◇Thi Kinh 詩經: Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật 鼠思泣血, 無言不疾 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.(Tính) Thủ thử 首鼠 trù trừ, du di, do dự§ Cũng gọi là thủ thí 首施.Dịch nghĩa Nôm là: thử, như thử (chuột) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [銀鼠] ngân thử 2. [鼠竄] thử thoán鼡 [鼡] Unicode 鼡 , tổng nét 8, bộ Thử 鼠 (ý nghĩa bộ: Con chuột).Phát âm: shu3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 鼡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thử, như thử (chuột) (gdhn)齜 thử, sài [龇] Unicode 齜 , tổng nét 21, bộ Xỉ (斉 , 齐)(ý nghĩa bộ: Cái răng).Phát âm: zi1, chai2 (Pinyin); zi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 齜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghiến răng◎Như: thử nha liệt chủy 齜牙咧嘴: (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.(Động) Nhe răng◎Như: thử nha trừng nhãn 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.Dịch nghĩa Nôm là: thử, như thử (nhe răng) (gdhn)龇 thử, sài [齜] Unicode 龇 , tổng nét 14, bộ Xỉ (斉 , 齐)(ý nghĩa bộ: Cái răng).Phát âm: zi1 (Pinyin); zi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 龇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 齜.Dịch nghĩa Nôm là: thử, như thử (nhe răng) (gdhn)