Generally accepted auditing standards (GAAS)

Generally accepted auditing standards (GAAS) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Generally accepted auditing standards (GAAS) Kiểm toán.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ generally accepted auditing standards (gaas)

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.


Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới Generally accepted auditing standards (GAAS)
Chủ đề Chủ đề Kiểm toán

Định nghĩa - Khái niệm

Generally accepted auditing standards (GAAS) là gì?

có nghĩa là Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến

  • Generally accepted auditing standards (GAAS) có nghĩa là Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kiểm toán.

Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến Tiếng Anh là gì?

Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến Tiếng Anh có nghĩa là Generally accepted auditing standards (GAAS).

Ý nghĩa - Giải thích

Generally accepted auditing standards (GAAS) nghĩa là Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến.

Đây là cách dùng Generally accepted auditing standards (GAAS). Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kiểm toán Generally accepted auditing standards (GAAS) là gì? (hay giải thích Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến nghĩa là gì?) . Định nghĩa Generally accepted auditing standards (GAAS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Generally accepted auditing standards (GAAS) / Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời