Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | ひびわれ |
Thuật ngữ ひびわれchỗ bị nứt nẻ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. Thuật ngữ liên quan tới ひびわれ tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Xây dựng |
Định nghĩa - Khái niệm
ひびわれ tiếng nhật là gì?
ひびわれ tiếng nhật có nghĩa là chỗ bị nứt nẻ
- ひびわれ tiếng nhật có nghĩa là chỗ bị nứt nẻ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xây dựng.
chỗ bị nứt nẻ Tiếng Nhật là gì?
chỗ bị nứt nẻ Tiếng Nhật có nghĩa là ひびわれ .
Ý nghĩa - Giải thích
ひびわれ tiếng nhật nghĩa là chỗ bị nứt nẻ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng..
Đây là cách dùng ひびわれ tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xây dựng ひびわれ tiếng nhật là gì? (hay giải thích chỗ bị nứt nẻ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa ひびわれ tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng ひびわれ tiếng nhật / chỗ bị nứt nẻ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?