Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | かない |
Thuật ngữ かないVợ (家内).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Gia đình. Thuật ngữ liên quan tới かない tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Gia đình |
Định nghĩa - Khái niệm
かない tiếng nhật là gì?
かない tiếng nhật có nghĩa là Vợ (家内)
- かない tiếng nhật có nghĩa là Vợ (家内).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Gia đình.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Gia đình.
Vợ (家内) Tiếng Nhật là gì?
Vợ (家内) Tiếng Nhật có nghĩa là かない .
Ý nghĩa - Giải thích
かない tiếng nhật nghĩa là Vợ (家内).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Gia đình..
Đây là cách dùng かない tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Gia đình かない tiếng nhật là gì? (hay giải thích Vợ (家内).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Gia đình. nghĩa là gì?) . Định nghĩa かない tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng かない tiếng nhật / Vợ (家内).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Gia đình.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?