Thông tin thuật ngữ
Tiếng Trung | 铁杵磨成针 |
Thuật ngữ 铁杵磨成针có công mài sắt có ngày nên kim (tiě mò chéng zhēn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thành Ngữ. Thuật ngữ liên quan tới 铁杵磨成针 tiếng trung |
|
Chủ đề | Chủ đề Xã hội |
Định nghĩa - Khái niệm
铁杵磨成针 tiếng trung là gì?
铁杵磨成针 tiếng trung có nghĩa là có công mài sắt có ngày nên kim (tiě mò chéng zhēn )
- 铁杵磨成针 tiếng trung có nghĩa là có công mài sắt có ngày nên kim (tiě mò chéng zhēn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thành Ngữ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xã hội.
có công mài sắt có ngày nên kim (tiě mò chéng zhēn ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 铁杵磨成针 .
Ý nghĩa - Giải thích
铁杵磨成针 tiếng trung nghĩa là có công mài sắt có ngày nên kim (tiě mò chéng zhēn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thành Ngữ..
Đây là cách dùng 铁杵磨成针 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xã hội 铁杵磨成针 tiếng trung là gì? (hay giải thích có công mài sắt có ngày nên kim (tiě mò chéng zhēn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thành Ngữ. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 铁杵磨成针 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 铁杵磨成针 tiếng trung / có công mài sắt có ngày nên kim (tiě mò chéng zhēn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thành Ngữ.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?