Thông tin thuật ngữ
Tiếng Trung | 无线保真 |
Thuật ngữ 无线保真fi hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến (wu xian bao zhen).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thương hiệu điện thoại. Thuật ngữ liên quan tới 无线保真 tiếng trung |
|
Chủ đề | Chủ đề Thương hiệu |
Định nghĩa - Khái niệm
无线保真 tiếng trung là gì?
无线保真 tiếng trung có nghĩa là fi hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến (wu xian bao zhen)
- 无线保真 tiếng trung có nghĩa là fi hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến (wu xian bao zhen).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thương hiệu điện thoại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thương hiệu.
fi hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến (wu xian bao zhen) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 无线保真 .
Ý nghĩa - Giải thích
无线保真 tiếng trung nghĩa là fi hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến (wu xian bao zhen).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thương hiệu điện thoại..
Đây là cách dùng 无线保真 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thương hiệu 无线保真 tiếng trung là gì? (hay giải thích fi hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến (wu xian bao zhen).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thương hiệu điện thoại. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 无线保真 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 无线保真 tiếng trung / fi hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến (wu xian bao zhen).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Thương hiệu điện thoại.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?