所有者 tiếng nhật là gì?

所有者 tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 所有者 tiếng nhật Luật.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 所有者

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ (quyền).
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 所有者 tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Luật

Định nghĩa - Khái niệm

所有者 tiếng nhật là gì?

có nghĩa là Chủ (quyền)

  • 所有者 tiếng nhật có nghĩa là Chủ (quyền).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật.

Chủ (quyền) Tiếng Nhật là gì?

Chủ (quyền) Tiếng Nhật có nghĩa là 所有者 .

Ý nghĩa - Giải thích

所有者 tiếng nhật nghĩa là Chủ (quyền).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật..

Đây là cách dùng 所有者 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật 所有者 tiếng nhật là gì? (hay giải thích Chủ (quyền).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 所有者 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 所有者 tiếng nhật / Chủ (quyền).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời