Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | モニター |
Thuật ngữ モニターphần màn hình.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin. Thuật ngữ liên quan tới モニター tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Công nghệ thông tin |
Định nghĩa - Khái niệm
モニター tiếng nhật là gì?
モニター tiếng nhật có nghĩa là phần màn hình
- モニター tiếng nhật có nghĩa là phần màn hình.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
phần màn hình Tiếng Nhật là gì?
phần màn hình Tiếng Nhật có nghĩa là モニター .
Ý nghĩa - Giải thích
モニター tiếng nhật nghĩa là phần màn hình.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin..
Đây là cách dùng モニター tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Công nghệ thông tin モニター tiếng nhật là gì? (hay giải thích phần màn hình.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin. nghĩa là gì?) . Định nghĩa モニター tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng モニター tiếng nhật / phần màn hình.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?