Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | ![]() |
Thuật ngữ brand architectureBạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuật ngữ liên quan tới Brand Architecture |
|
Chủ đề | Chủ đề Thương hiệu |
Định nghĩa - Khái niệm
Brand Architecture là gì?
Brand Architecture có nghĩa là ( Kiến trúc thương hiệu): Là cách mà một tổ chức sắp xếp và liệt kê danh sách các thương hiệu của mình trong một danh mục nhiều thương hiệu khác nhau
- Brand Architecture có nghĩa là ( Kiến trúc thương hiệu): Là cách mà một tổ chức sắp xếp và liệt kê danh sách các thương hiệu của mình trong một danh mục nhiều thương hiệu khác nhau. Trên thực tế có ba loại hệ thống cấu trúc thương hiệu gồm Pure Master Brand (Thuần thương hiệu mẹ): Sử dụng duy nhất một tên thương hiệu mẹ cho tất cả các dịch vụ và sản phẩm của công ty. Thứ hai là kiểu Thương hiệu bảo trợ, trong đó tất cả các thuơng hiệu phụ đều đuợc liên kết với thuơng hiệu mẹ của doanh nghiệp thông qua các hình tượng quảng cáo, cách đặt tên… Và loại cuối cùng là kiểu Thương hiệu độc lập, trong đó các thuơng hiệu của một doanh nghiệp đơn thuần hoạt động với thương hiệu mẹ và mỗi sản phẩm hay dịch vụ đều đuợc quảng bá các thuơng hiệu của mình bằng các cách thức riêng biệt trong các thị truờng mục tiêu của mình.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thương hiệu.
( Kiến trúc thương hiệu): Là cách mà một tổ chức sắp xếp và liệt kê danh sách các thương hiệu của mình trong một danh mục nhiều thương hiệu khác nhau Tiếng Anh là gì?
( Kiến trúc thương hiệu): Là cách mà một tổ chức sắp xếp và liệt kê danh sách các thương hiệu của mình trong một danh mục nhiều thương hiệu khác nhau Tiếng Anh có nghĩa là Brand Architecture.
Ý nghĩa - Giải thích
Brand Architecture nghĩa là ( Kiến trúc thương hiệu): Là cách mà một tổ chức sắp xếp và liệt kê danh sách các thương hiệu của mình trong một danh mục nhiều thương hiệu khác nhau. Trên thực tế có ba loại hệ thống cấu trúc thương hiệu gồm Pure Master Brand (Thuần thương hiệu mẹ): Sử dụng duy nhất một tên thương hiệu mẹ cho tất cả các dịch vụ và sản phẩm của công ty. Thứ hai là kiểu Thương hiệu bảo trợ, trong đó tất cả các thuơng hiệu phụ đều đuợc liên kết với thuơng hiệu mẹ của doanh nghiệp thông qua các hình tượng quảng cáo, cách đặt tên… Và loại cuối cùng là kiểu Thương hiệu độc lập, trong đó các thuơng hiệu của một doanh nghiệp đơn thuần hoạt động với thương hiệu mẹ và mỗi sản phẩm hay dịch vụ đều đuợc quảng bá các thuơng hiệu của mình bằng các cách thức riêng biệt trong các thị truờng mục tiêu của mình..
Đây là cách dùng Brand Architecture. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thương hiệu Brand Architecture là gì? (hay giải thích ( Kiến trúc thương hiệu): Là cách mà một tổ chức sắp xếp và liệt kê danh sách các thương hiệu của mình trong một danh mục nhiều thương hiệu khác nhau. Trên thực tế có ba loại hệ thống cấu trúc thương hiệu gồm Pure Master Brand (Thuần thương hiệu mẹ): Sử dụng duy nhất một tên thương hiệu mẹ cho tất cả các dịch vụ và sản phẩm của công ty. Thứ hai là kiểu Thương hiệu bảo trợ, trong đó tất cả các thuơng hiệu phụ đều đuợc liên kết với thuơng hiệu mẹ của doanh nghiệp thông qua các hình tượng quảng cáo, cách đặt tên… Và loại cuối cùng là kiểu Thương hiệu độc lập, trong đó các thuơng hiệu của một doanh nghiệp đơn thuần hoạt động với thương hiệu mẹ và mỗi sản phẩm hay dịch vụ đều đuợc quảng bá các thuơng hiệu của mình bằng các cách thức riêng biệt trong các thị truờng mục tiêu của mình. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Brand Architecture là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Brand Architecture / ( Kiến trúc thương hiệu): Là cách mà một tổ chức sắp xếp và liệt kê danh sách các thương hiệu của mình trong một danh mục nhiều thương hiệu khác nhau. Trên thực tế có ba loại hệ thống cấu trúc thương hiệu gồm Pure Master Brand (Thuần thương hiệu mẹ): Sử dụng duy nhất một tên thương hiệu mẹ cho tất cả các dịch vụ và sản phẩm của công ty. Thứ hai là kiểu Thương hiệu bảo trợ, trong đó tất cả các thuơng hiệu phụ đều đuợc liên kết với thuơng hiệu mẹ của doanh nghiệp thông qua các hình tượng quảng cáo, cách đặt tên… Và loại cuối cùng là kiểu Thương hiệu độc lập, trong đó các thuơng hiệu của một doanh nghiệp đơn thuần hoạt động với thương hiệu mẹ và mỗi sản phẩm hay dịch vụ đều đuợc quảng bá các thuơng hiệu của mình bằng các cách thức riêng biệt trong các thị truờng mục tiêu của mình.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?