Thông tin thuật ngữ
Tiếng Trung | 订硬席票 |
Thuật ngữ 订硬席票đặt vé ghế cứng (dìng yìng xí piào ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Ga tàu hỏa. Thuật ngữ liên quan tới 订硬席票 tiếng trung |
|
Chủ đề | Chủ đề Giao thông |
Định nghĩa - Khái niệm
订硬席票 tiếng trung là gì?
订硬席票 tiếng trung có nghĩa là đặt vé ghế cứng (dìng yìng xí piào )
- 订硬席票 tiếng trung có nghĩa là đặt vé ghế cứng (dìng yìng xí piào ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Ga tàu hỏa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao thông.
đặt vé ghế cứng (dìng yìng xí piào ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 订硬席票 .
Ý nghĩa - Giải thích
订硬席票 tiếng trung nghĩa là đặt vé ghế cứng (dìng yìng xí piào ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Ga tàu hỏa..
Đây là cách dùng 订硬席票 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao thông 订硬席票 tiếng trung là gì? (hay giải thích đặt vé ghế cứng (dìng yìng xí piào ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Ga tàu hỏa. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 订硬席票 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 订硬席票 tiếng trung / đặt vé ghế cứng (dìng yìng xí piào ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Ga tàu hỏa.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?