võng nhiên nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

võng nhiên từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng võng nhiên trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

võng nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm võng nhiên từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ võng nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm võng nhiên tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm võng nhiên tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

võng nhiên
§ Cũng viết là
võng nhiên
然.Dáng thất ý, trướng nhiên.
◇Từ Lâm 霖:
Hồi thủ hương quan, vọng đoạn cô vân võng nhiên
關, 然 (Tú nhu kí 記, Đệ tam thập bát xích 齣).Mơ hồ không rõ rệt.
◇Tô Thức 軾:
Tự hoàn Hải Bắc, kiến bình sanh thân cựu, võng nhiên như cách thế nhân
北, 舊, 人 (Dữ tạ dân sư thôi quan thư 書).Mang nhiên, hoảng hốt.Hoảng sợ.Bỗng chốc, hoán nhiên.
◇Vương Thủ Nhân 仁:
Thường thí ư tâm, hỉ nộ ưu cụ chi cảm phát dã, tuy động khí chi cực, nhi ngô tâm lương tri nhất giác, tức võng nhiên tiêu trở
心, 也, 極, 覺, 阻 (Truyền tập lục 錄, Quyển trung).

Xem thêm từ Hán Việt

  • chánh khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bàng tị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm hưởng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cận lễ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cầu danh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ võng nhiên nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: võng nhiên§ Cũng viết là võng nhiên 罔然.Dáng thất ý, trướng nhiên. ◇Từ Lâm 徐霖: Hồi thủ hương quan, vọng đoạn cô vân võng nhiên 回首鄉關, 望斷孤雲惘然 (Tú nhu kí 繡襦記, Đệ tam thập bát xích 第三十八齣).Mơ hồ không rõ rệt. ◇Tô Thức 蘇軾: Tự hoàn Hải Bắc, kiến bình sanh thân cựu, võng nhiên như cách thế nhân 自還海北, 見平生親舊, 惘然如隔世人 (Dữ tạ dân sư thôi quan thư 與謝民師推官書).Mang nhiên, hoảng hốt.Hoảng sợ.Bỗng chốc, hoán nhiên. ◇Vương Thủ Nhân 王守仁: Thường thí ư tâm, hỉ nộ ưu cụ chi cảm phát dã, tuy động khí chi cực, nhi ngô tâm lương tri nhất giác, tức võng nhiên tiêu trở 嘗試於心, 喜怒憂懼之感發也, 雖動氣之極, 而吾心良知一覺, 即罔然消阻 (Truyền tập lục 傳習錄, Quyển trung).