Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | written narrative of internal control |
Thuật ngữ written narrative of internal controlBạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuật ngữ liên quan tới Written narrative of internal control |
|
Chủ đề | Chủ đề Kiểm toán |
Định nghĩa - Khái niệm
Written narrative of internal control là gì?
Written narrative of internal control có nghĩa là Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
- Written narrative of internal control có nghĩa là Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kiểm toán.
Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ Tiếng Anh là gì?
Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ Tiếng Anh có nghĩa là Written narrative of internal control.
Ý nghĩa - Giải thích
Written narrative of internal control nghĩa là Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ.
Đây là cách dùng Written narrative of internal control. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kiểm toán Written narrative of internal control là gì? (hay giải thích Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ nghĩa là gì?) . Định nghĩa Written narrative of internal control là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Written narrative of internal control / Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?