割引, わりびき tiếng nhật là gì?

割引, わりびき tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 割引, わりびき tiếng nhật Kinh tế tài chính.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 割引, わりびき

giảm giá ((waribiki)).
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 割引, わりびき tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Kinh tế tài chính

Định nghĩa - Khái niệm

割引, わりびき tiếng nhật là gì?

có nghĩa là giảm giá ((waribiki))

  • 割引, わりびき tiếng nhật có nghĩa là giảm giá ((waribiki)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.

giảm giá ((waribiki)) Tiếng Nhật là gì?

giảm giá ((waribiki)) Tiếng Nhật có nghĩa là 割引, わりびき .

Ý nghĩa - Giải thích

割引, わりびき tiếng nhật nghĩa là giảm giá ((waribiki)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng..

Đây là cách dùng 割引, わりびき tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 割引, わりびき tiếng nhật là gì? (hay giải thích giảm giá ((waribiki)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 割引, わりびき tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 割引, わりびき tiếng nhật / giảm giá ((waribiki)).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ngân hàng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời