Financial Soundness Indicators là gì?

Financial Soundness Indicators là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Financial Soundness Indicators Kinh tế.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ financial soundness indicators

chỉ số lành mạnh tài chính, gồm 40 chỉ số tài chính do Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) xây dựng nhằm đo lường sự lành mạnh tài chính mỗi quốc gia.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới Financial Soundness Indicators
Chủ đề Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Financial Soundness Indicators là gì?

có nghĩa là chỉ số lành mạnh tài chính, gồm 40 chỉ số tài chính do Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) xây dựng nhằm đo lường sự lành mạnh tài chính mỗi quốc gia

  • Financial Soundness Indicators có nghĩa là chỉ số lành mạnh tài chính, gồm 40 chỉ số tài chính do Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) xây dựng nhằm đo lường sự lành mạnh tài chính mỗi quốc gia.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế.

chỉ số lành mạnh tài chính, gồm 40 chỉ số tài chính do Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) xây dựng nhằm đo lường sự lành mạnh tài chính mỗi quốc gia Tiếng Anh là gì?

chỉ số lành mạnh tài chính, gồm 40 chỉ số tài chính do Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) xây dựng nhằm đo lường sự lành mạnh tài chính mỗi quốc gia Tiếng Anh có nghĩa là Financial Soundness Indicators.

Ý nghĩa - Giải thích

Financial Soundness Indicators nghĩa là chỉ số lành mạnh tài chính, gồm 40 chỉ số tài chính do Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) xây dựng nhằm đo lường sự lành mạnh tài chính mỗi quốc gia..

Đây là cách dùng Financial Soundness Indicators. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Financial Soundness Indicators là gì? (hay giải thích chỉ số lành mạnh tài chính, gồm 40 chỉ số tài chính do Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) xây dựng nhằm đo lường sự lành mạnh tài chính mỗi quốc gia. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Financial Soundness Indicators là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Financial Soundness Indicators / chỉ số lành mạnh tài chính, gồm 40 chỉ số tài chính do Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) xây dựng nhằm đo lường sự lành mạnh tài chính mỗi quốc gia.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?