セル/でんち tiếng nhật là gì?

セル/でんち tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng セル/でんち tiếng nhật Cơ khí.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ セル/でんち

Pin Ăcqui (電池).
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới セル/でんち tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Cơ khí

Định nghĩa - Khái niệm

セル/でんち tiếng nhật là gì?

có nghĩa là Pin Ăcqui (電池)

  • セル/でんち tiếng nhật có nghĩa là Pin Ăcqui (電池).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Cơ khí.

Pin Ăcqui (電池) Tiếng Nhật là gì?

Pin Ăcqui (電池) Tiếng Nhật có nghĩa là セル/でんち .

Ý nghĩa - Giải thích

セル/でんち tiếng nhật nghĩa là Pin Ăcqui (電池).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí..

Đây là cách dùng セル/でんち tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Cơ khí セル/でんち tiếng nhật là gì? (hay giải thích Pin Ăcqui (電池).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí. nghĩa là gì?) . Định nghĩa セル/でんち tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng セル/でんち tiếng nhật / Pin Ăcqui (電池).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời