艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung là gì?

艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung Nghề nghiệp.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Trung phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 艾滋病 梅毒检测报告单

giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids (àizībìng méidú jiǎncè bàogào dān ).
Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hải quan.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung
Chủ đề Chủ đề Nghề nghiệp

Định nghĩa - Khái niệm

艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung là gì?

có nghĩa là giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids (àizībìng méidú jiǎncè bàogào dān )

  • 艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung có nghĩa là giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids (àizībìng méidú jiǎncè bàogào dān ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hải quan.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Nghề nghiệp.

giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids (àizībìng méidú jiǎncè bàogào dān ) Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là 艾滋病 梅毒检测报告单 .

Ý nghĩa - Giải thích

艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung nghĩa là giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids (àizībìng méidú jiǎncè bàogào dān ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hải quan..

Đây là cách dùng 艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Nghề nghiệp 艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung là gì? (hay giải thích giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids (àizībìng méidú jiǎncè bàogào dān ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hải quan. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 艾滋病 梅毒检测报告单 tiếng trung / giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids (àizībìng méidú jiǎncè bàogào dān ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hải quan.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời