Offset Account là gì?

Offset Account là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Offset Account Kinh tế.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ offset account

Là khoản bù trừ. Bù trừ vị thế (tiếng Anh: Offset) trong thị trường chứng khoán liên quan đến việc giả định mở một vị thế ngược lại vị thế đã mở ban đầu. Vị thế bù trừ cũng có thể được tạo thông qua công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro. Trong thị trường phái sinh, để bù trừ một vị thế hợp đồng tương lai, nhà giao dịch tham gia vào một giao dịch tương đương về giá trị nhưng đối lập vị thế ban đầu để loại bỏ nghĩa vụ giao hàng vật chất. Mục đích của việc bù trừ là giảm vị thế ròng của nhà đầu tư về 0 để không có thêm bất kì khoản lãi hay lỗ nào từ vị thế đó. - Trong kinh doanh, việc bù trừ có thể đề cập đến trường hợp tổn thất do một đơn vị kinh doanh tạo ra được bù đắp bằng lợi nhuận ở một đơn vị khác.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới Offset Account
Chủ đề Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Offset Account là gì?

có nghĩa là Là khoản bù trừ

  • Offset Account có nghĩa là Là khoản bù trừ. Bù trừ vị thế (tiếng Anh: Offset) trong thị trường chứng khoán liên quan đến việc giả định mở một vị thế ngược lại vị thế đã mở ban đầu. Vị thế bù trừ cũng có thể được tạo thông qua công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro. Trong thị trường phái sinh, để bù trừ một vị thế hợp đồng tương lai, nhà giao dịch tham gia vào một giao dịch tương đương về giá trị nhưng đối lập vị thế ban đầu để loại bỏ nghĩa vụ giao hàng vật chất. Mục đích của việc bù trừ là giảm vị thế ròng của nhà đầu tư về 0 để không có thêm bất kì khoản lãi hay lỗ nào từ vị thế đó. - Trong kinh doanh, việc bù trừ có thể đề cập đến trường hợp tổn thất do một đơn vị kinh doanh tạo ra được bù đắp bằng lợi nhuận ở một đơn vị khác.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế.

Là khoản bù trừ Tiếng Anh là gì?

Là khoản bù trừ Tiếng Anh có nghĩa là Offset Account.

Ý nghĩa - Giải thích

Offset Account nghĩa là Là khoản bù trừ. Bù trừ vị thế (tiếng Anh: Offset) trong thị trường chứng khoán liên quan đến việc giả định mở một vị thế ngược lại vị thế đã mở ban đầu. Vị thế bù trừ cũng có thể được tạo thông qua công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro. Trong thị trường phái sinh, để bù trừ một vị thế hợp đồng tương lai, nhà giao dịch tham gia vào một giao dịch tương đương về giá trị nhưng đối lập vị thế ban đầu để loại bỏ nghĩa vụ giao hàng vật chất. Mục đích của việc bù trừ là giảm vị thế ròng của nhà đầu tư về 0 để không có thêm bất kì khoản lãi hay lỗ nào từ vị thế đó. - Trong kinh doanh, việc bù trừ có thể đề cập đến trường hợp tổn thất do một đơn vị kinh doanh tạo ra được bù đắp bằng lợi nhuận ở một đơn vị khác..

Đây là cách dùng Offset Account. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Offset Account là gì? (hay giải thích Là khoản bù trừ. Bù trừ vị thế (tiếng Anh: Offset) trong thị trường chứng khoán liên quan đến việc giả định mở một vị thế ngược lại vị thế đã mở ban đầu. Vị thế bù trừ cũng có thể được tạo thông qua công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro. Trong thị trường phái sinh, để bù trừ một vị thế hợp đồng tương lai, nhà giao dịch tham gia vào một giao dịch tương đương về giá trị nhưng đối lập vị thế ban đầu để loại bỏ nghĩa vụ giao hàng vật chất. Mục đích của việc bù trừ là giảm vị thế ròng của nhà đầu tư về 0 để không có thêm bất kì khoản lãi hay lỗ nào từ vị thế đó. - Trong kinh doanh, việc bù trừ có thể đề cập đến trường hợp tổn thất do một đơn vị kinh doanh tạo ra được bù đắp bằng lợi nhuận ở một đơn vị khác. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Offset Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Offset Account / Là khoản bù trừ. Bù trừ vị thế (tiếng Anh: Offset) trong thị trường chứng khoán liên quan đến việc giả định mở một vị thế ngược lại vị thế đã mở ban đầu. Vị thế bù trừ cũng có thể được tạo thông qua công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro. Trong thị trường phái sinh, để bù trừ một vị thế hợp đồng tương lai, nhà giao dịch tham gia vào một giao dịch tương đương về giá trị nhưng đối lập vị thế ban đầu để loại bỏ nghĩa vụ giao hàng vật chất. Mục đích của việc bù trừ là giảm vị thế ròng của nhà đầu tư về 0 để không có thêm bất kì khoản lãi hay lỗ nào từ vị thế đó. - Trong kinh doanh, việc bù trừ có thể đề cập đến trường hợp tổn thất do một đơn vị kinh doanh tạo ra được bù đắp bằng lợi nhuận ở một đơn vị khác.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời