一時 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

一時 từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一時 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

一時 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 一時 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一時 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 一時 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 一時 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

nhất thì, nhất thời
Một giờ (trong ngày).
◇Thẩm Quát 括:
Nhất thì vị chi nhất thần
辰 (Mộng khê bút đàm 談, Tượng số nhất ) Một
thì
gọi là một
thần.
§ Ngày xưa chia một ngày làm mười hai
thì
(cũng gọi là
thần
): Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Mỗi
thì
bằng hai giờ ngày nay.Một mùa, một quý tiết.
◇Hoài Nam Tử 子:
Tam nguyệt nhi vi nhất thì, tam thập nhật vi nhất nguyệt
, (Thiên văn 文) Ba tháng là một mùa, ba mươi ngày là một tháng.Một lúc, một khoảng thời gian.
◇Hồng Lâu Mộng :
Nhất thì cật quá phạn, Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị mạt cốt bài
飯, 氏, 姐, 牌 (Đệ thất hồi) Một lúc, ăn cơm xong, bọn Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị chơi đánh bài.Một thời đại, đương đại.Đồng thời, cùng lúc.
◇Tào Phi 丕:
Từ Trần, Ưng Lưu nhất thì câu thệ, thống khả ngôn da
逝, 耶 (Dữ Ngô Chất thư 書).Bỗng chốc, tức khắc, đột nhiên.
◇Hồng Lâu Mộng :
Nhất thì, diện hồng phát loạn, mục thũng cân phù, suyễn đích đài bất khởi đầu lai
, 亂, 浮, 來 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bỗng chốc mặt đỏ gay, tóc rối bù, mắt sưng húp, gân nổi lên, cứ gục đầu xuống mà thở.Một hôm nào, nhất đán.
◇Hồng Lâu Mộng :
Thảng nhược bất tri, nhất thì xúc phạm liễu giá dạng đích nhân gia, bất đãn quan tước, chỉ phạ liên tính mệnh hoàn bảo bất thành ni
知, 家, 爵, 呢 (Đệ tứ hồi) Nếu không biết, hôm nào nhỡ xúc phạm đến người nhà những bọn này, thì không những quan tước, mà cả đến tính mệnh cũng khó giữ được.

Xem thêm từ Hán Việt

  • oan gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cử động từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhụ nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiết lộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ý nguyện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一時 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: nhất thì, nhất thờiMột giờ (trong ngày). ◇Thẩm Quát 沈括: Nhất thì vị chi nhất thần 一時謂之一辰 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談, Tượng số nhất 象數一) Một thì gọi là một thần. § Ngày xưa chia một ngày làm mười hai thì (cũng gọi là thần): Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Mỗi thì 時 bằng hai giờ ngày nay.Một mùa, một quý tiết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Tam nguyệt nhi vi nhất thì, tam thập nhật vi nhất nguyệt 三月而為一時, 三十日為一月 (Thiên văn 天文) Ba tháng là một mùa, ba mươi ngày là một tháng.Một lúc, một khoảng thời gian. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất thì cật quá phạn, Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị mạt cốt bài 一時吃過飯, 尤氏, 鳳姐, 秦氏抹骨牌 (Đệ thất hồi) Một lúc, ăn cơm xong, bọn Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị chơi đánh bài.Một thời đại, đương đại.Đồng thời, cùng lúc. ◇Tào Phi 曹丕: Từ Trần, Ưng Lưu nhất thì câu thệ, thống khả ngôn da 徐陳應劉一時俱逝, 痛可言耶 (Dữ Ngô Chất thư 與吳質書).Bỗng chốc, tức khắc, đột nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất thì, diện hồng phát loạn, mục thũng cân phù, suyễn đích đài bất khởi đầu lai 一時, 面紅髮亂, 目腫筋浮, 喘的抬不起頭來 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bỗng chốc mặt đỏ gay, tóc rối bù, mắt sưng húp, gân nổi lên, cứ gục đầu xuống mà thở.Một hôm nào, nhất đán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thảng nhược bất tri, nhất thì xúc phạm liễu giá dạng đích nhân gia, bất đãn quan tước, chỉ phạ liên tính mệnh hoàn bảo bất thành ni 倘若不知, 一時觸犯了這樣的人家, 不但官爵, 只怕連性命還保不成呢 (Đệ tứ hồi) Nếu không biết, hôm nào nhỡ xúc phạm đến người nhà những bọn này, thì không những quan tước, mà cả đến tính mệnh cũng khó giữ được.