Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 風力 発電 |
Thuật ngữ 風力 発電Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện. Thuật ngữ liên quan tới 風力 発電 tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Kỹ thuật |
Định nghĩa - Khái niệm
風力 発電 tiếng nhật là gì?
風力 発電 tiếng nhật có nghĩa là Phát điện bằng sức gió (fuuryoku hatsuden)
- 風力 発電 tiếng nhật có nghĩa là Phát điện bằng sức gió (fuuryoku hatsuden).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật.
Phát điện bằng sức gió (fuuryoku hatsuden) Tiếng Nhật là gì?
Phát điện bằng sức gió (fuuryoku hatsuden) Tiếng Nhật có nghĩa là 風力 発電 .
Ý nghĩa - Giải thích
風力 発電 tiếng nhật nghĩa là Phát điện bằng sức gió (fuuryoku hatsuden).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện..
Đây là cách dùng 風力 発電 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật 風力 発電 tiếng nhật là gì? (hay giải thích Phát điện bằng sức gió (fuuryoku hatsuden).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 風力 発電 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 風力 発電 tiếng nhật / Phát điện bằng sức gió (fuuryoku hatsuden).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?