tiêu điều nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

tiêu điều từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiêu điều trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tiêu điều từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm tiêu điều từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiêu điều từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm tiêu điều tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm tiêu điều tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

tiêu điều
Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Khuất Nguyên 原:
San tiêu điều nhi vô thú hề, dã tịch mạc kì vô nhân
兮, 人 (Sở từ 辭, Viễn du 游).Chỉ kinh tế, chính trị... suy vi, yếu kém. ◇Tào Ngu 禺:
Nhĩ nan đạo bất tri đạo hiện tại thị diện tiêu điều, kinh tế khủng hoảng?
, 慌? (Nhật xuất 出, Đệ nhị mạc).Thưa thớt, tản mát. ◇Trương Bí 泌:
San hà thảm đạm quan thành bế, Nhân vật tiêu điều thị tỉnh không
閉, 空 (Biên thượng 上).Thiếu thốn. ◇Vương Đoan Lí 履:
Hoàng kim dĩ tận, nang thác tiêu điều
盡, (Trùng luận văn trai bút lục 錄, Quyển nhất).Vẻ tiêu diêu, nhàn dật. ◇Lưu Nghĩa Khánh 慶:
Tiêu điều phương ngoại, Lượng bất như thần; tòng dong lang miếu, thần bất như Lượng
外, 臣; 廟, (Thế thuyết tân ngữ 語, Phẩm tảo藻).Vẻ gầy gò, ốm yếu. ◇Đường Dần 寅:
Tô Châu thứ sử bạch thượng thư, Bệnh cốt tiêu điều tửu trản sơ
書, 疏 (Đề họa Bạch Lạc Thiên 天).Sơ sài, giản lậu. ◇Chu Lượng Công 工:
Tiêu điều bộc bị hảo dong nhan, Thất thập hoài nhân thiệp viễn san
顏, (Tống Chu Tĩnh Nhất hoàn Cửu Hoa 華).

Xem thêm từ Hán Việt

  • âm hành từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩn độn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dương trạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biểu tự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bảo chứng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiêu điều nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: tiêu điềuVắng vẻ, tịch mịch. ◇Khuất Nguyên 屈原: San tiêu điều nhi vô thú hề, dã tịch mạc kì vô nhân 山蕭條而無獸兮, 野寂漠其無人 (Sở từ 楚辭, Viễn du 遠游).Chỉ kinh tế, chính trị... suy vi, yếu kém. ◇Tào Ngu 曹禺: Nhĩ nan đạo bất tri đạo hiện tại thị diện tiêu điều, kinh tế khủng hoảng? 你難道不知道現在市面蕭條, 經濟恐慌? (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).Thưa thớt, tản mát. ◇Trương Bí 張泌: San hà thảm đạm quan thành bế, Nhân vật tiêu điều thị tỉnh không 山河慘淡關城閉, 人物蕭條市井空 (Biên thượng 邊上).Thiếu thốn. ◇Vương Đoan Lí 王端履: Hoàng kim dĩ tận, nang thác tiêu điều 黃金已盡, 囊橐蕭條 (Trùng luận văn trai bút lục 重論文齋筆錄, Quyển nhất).Vẻ tiêu diêu, nhàn dật. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Tiêu điều phương ngoại, Lượng bất như thần; tòng dong lang miếu, thần bất như Lượng 蕭條方外, 亮不如臣; 從容廊廟, 臣不如亮 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phẩm tảo品藻).Vẻ gầy gò, ốm yếu. ◇Đường Dần 唐寅: Tô Châu thứ sử bạch thượng thư, Bệnh cốt tiêu điều tửu trản sơ 蘇州刺史白尚書, 病骨蕭條酒盞疏 (Đề họa Bạch Lạc Thiên 題畫白樂天).Sơ sài, giản lậu. ◇Chu Lượng Công 周亮工: Tiêu điều bộc bị hảo dong nhan, Thất thập hoài nhân thiệp viễn san 蕭條襆被好容顏, 七十懷人涉遠山 (Tống Chu Tĩnh Nhất hoàn Cửu Hoa 送朱靜一還九華).