thâm trầm nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

thâm trầm từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thâm trầm trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thâm trầm từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm thâm trầm từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thâm trầm từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm thâm trầm tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm thâm trầm tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

thâm trầm
§ Cũng viết là
thâm trầm
沉.Hoàn bị chu mật. ◇Băng Tâm 心:
Tạo vật giả đích ý chỉ, hà đẳng đích thâm trầm a!
旨, 呵 (Kí tiểu độc giả , Thập nhị).Trầm tĩnh, sâu sắc. ◇Viên Hoành 宏:
Quang lộc đại phu Chu cử, Đãi Trung Đỗ Kiều, thâm trầm chánh trực, đương thế danh thần
祿舉, 喬, 直, 臣 (Hậu Hán kỉ 紀, Thuận đế kỉ hạ 下).Hình dung cực sâu. ◇Lí Bạch 白:
Thâm trầm bách trượng đỗng hải để, Na tri bất hữu giao long bàn
底, 蟠 (Lỗ quận Nghiêu từ tống Đậu Minh Phủ bạc Hoa hoàn Tây kinh 西京).Nặng, nặng nề, trầm trọng. ◇Quách Mạt Nhược 若:
Đãn đẳng công tác nhất hoàn tất, hựu tĩnh liễu hạ lai, khổ muộn khước cánh gia thâm trầm liễu
畢, 來, (Hồng ba khúc 曲, Đệ bát chương nhất).Sâu kín, ẩn mật. ◇Hứa Địa San 山:
Thâm trầm viện lạc, tĩnh đáo cực địa
落, (Không san linh vũ 雨, Xử nữ để khủng bố 怖).Nhỏ thấp, đê trầm. ◇Hoa Sơn 山:
Nhất thanh thâm trầm đích thán tức, thanh âm cánh hoãn mạn liễu
息, (Sơn trung hải lộ 路).

Xem thêm từ Hán Việt

  • cao lâu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • danh nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩn túc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tác giả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch lị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thâm trầm nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: thâm trầm§ Cũng viết là thâm trầm 深沉.Hoàn bị chu mật. ◇Băng Tâm 冰心: Tạo vật giả đích ý chỉ, hà đẳng đích thâm trầm a! 造物者的意旨, 何等的深沉呵 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Thập nhị).Trầm tĩnh, sâu sắc. ◇Viên Hoành 袁宏: Quang lộc đại phu Chu cử, Đãi Trung Đỗ Kiều, thâm trầm chánh trực, đương thế danh thần 光祿大夫周舉, 待中杜喬, 深沈正直, 當世名臣 (Hậu Hán kỉ 後漢紀, Thuận đế kỉ hạ 順帝紀下).Hình dung cực sâu. ◇Lí Bạch 李白: Thâm trầm bách trượng đỗng hải để, Na tri bất hữu giao long bàn 深沈百丈洞海底, 那知不有蛟龍蟠 (Lỗ quận Nghiêu từ tống Đậu Minh Phủ bạc Hoa hoàn Tây kinh 魯郡堯祠送竇明府薄華還西京).Nặng, nặng nề, trầm trọng. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Đãn đẳng công tác nhất hoàn tất, hựu tĩnh liễu hạ lai, khổ muộn khước cánh gia thâm trầm liễu 但等工作一完畢, 又靜了下來, 苦悶卻更加深沉了 (Hồng ba khúc 洪波曲, Đệ bát chương nhất).Sâu kín, ẩn mật. ◇Hứa Địa San 許地山: Thâm trầm viện lạc, tĩnh đáo cực địa 深沉院落, 靜到極地 (Không san linh vũ 空山靈雨, Xử nữ để khủng bố 處女底恐怖).Nhỏ thấp, đê trầm. ◇Hoa Sơn 華山: Nhất thanh thâm trầm đích thán tức, thanh âm cánh hoãn mạn liễu 一聲深沉的嘆息, 聲音更緩慢了 (Sơn trung hải lộ 山中海路).