sinh hoạt, sanh hoạt nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

sinh hoạt, sanh hoạt từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sinh hoạt, sanh hoạt trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sinh hoạt, sanh hoạt từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm sinh hoạt, sanh hoạt từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sinh hoạt, sanh hoạt từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm sinh hoạt, sanh hoạt tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm sinh hoạt, sanh hoạt tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

sinh hoạt, sanh hoạt
Sống, sinh tồn. ◇Mạnh Tử 子:
Dân phi thủy hỏa bất sanh hoạt
活 (Tận tâm thượng 上).Phiếm chỉ tình huống, cảnh ngộ ăn uống, chỗ ở, v.v. ◇Ngũ đại sử bình thoại 話:
Trượng phu nhật cần canh giá, phụ nữ dạ sự tích chức, tư cộng sanh hoạt, ứng đương quan ti dao dịch
嫁, 織, 活, 役 (Chu sử , Quyển thượng).Vật phẩm, đồ dùng. ◇Ngô Tăng 曾:
(Đồng Quán) phụng chỉ sai vãng Giang nam đẳng lộ, kế trí Cảnh Linh Cung tài liệu; tục sai vãng Hàng Châu, chế tạo ngự tiền sanh hoạt
(貫)路, 料; 州, 活 (Năng cải trai mạn lục 錄, Kí sự nhất 一).Sinh kế, làm ăn. ◇Thái Bình Quảng Kí :
Kì gia huynh đệ tứ nhân. Đại huynh tiểu đệ giai cần sự sanh nghiệp. Kì nhị đệ danh Thiên, giao du ác hữu, bất sự sanh hoạt
人. 業. 遷, 友, 活 (Pháp uyển châu lâm 林, Nghi thành dân ).Công việc, công tác. ◇Thủy hử truyện 傳:
Sư phụ ổn tiện. Tiểu nhân cản sấn ta sanh hoạt, bất cập tương bồi
便. 活, 陪 (Đệ tứ hồi) Xin sư phụ cứ tự nhiên. Tôi còn công việc phải làm gấp cho xong, không tiếp rượu với sư phụ được.Sinh trưởng. ◇Đỗ Mục 牧:
Thư quyết kì căn hĩ, miêu khứ kì tú hĩ, bất xâm bất đố, sanh hoạt tự như
矣, 矣, 蠹, 如 (Tế thành hoàng thần kì vũ văn 文, Chi nhị ).Tốn kém, tiêu dùng cho đời sống. ◎Như:
sanh hoạt thái cao
高.Một tên chỉ cái bút. ◇Lê Sĩ Hoành 宏:
Cam Châu nhân vị bút viết sanh hoạt
(Nhân thứ đường bút kí ).

Xem thêm từ Hán Việt

  • châm biêm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xuất lộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hoàn hảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tổ chức từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • báo tạ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sinh hoạt, sanh hoạt nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: sinh hoạt, sanh hoạtSống, sinh tồn. ◇Mạnh Tử 孟子: Dân phi thủy hỏa bất sanh hoạt 民非水火不生活 (Tận tâm thượng 盡心上).Phiếm chỉ tình huống, cảnh ngộ ăn uống, chỗ ở, v.v. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Trượng phu nhật cần canh giá, phụ nữ dạ sự tích chức, tư cộng sanh hoạt, ứng đương quan ti dao dịch 丈夫日勤耕嫁, 婦女夜事績織, 廝共生活, 應當官司繇役 (Chu sử 周史, Quyển thượng).Vật phẩm, đồ dùng. ◇Ngô Tăng 吳曾: (Đồng Quán) phụng chỉ sai vãng Giang nam đẳng lộ, kế trí Cảnh Linh Cung tài liệu; tục sai vãng Hàng Châu, chế tạo ngự tiền sanh hoạt (童貫)奉旨差往江南等路, 計置景靈宮材料; 續差往杭州, 製造御前生活 (Năng cải trai mạn lục 能改齋漫錄, Kí sự nhất 記事一).Sinh kế, làm ăn. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: Kì gia huynh đệ tứ nhân. Đại huynh tiểu đệ giai cần sự sanh nghiệp. Kì nhị đệ danh Thiên, giao du ác hữu, bất sự sanh hoạt 其家兄弟四人. 大兄小弟皆勤事生業. 其二弟名遷, 交遊惡友, 不事生活 (Pháp uyển châu lâm 法苑珠林, Nghi thành dân 宜城民).Công việc, công tác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sư phụ ổn tiện. Tiểu nhân cản sấn ta sanh hoạt, bất cập tương bồi 師父穩便. 小人趕趁些生活, 不及相陪 (Đệ tứ hồi) Xin sư phụ cứ tự nhiên. Tôi còn công việc phải làm gấp cho xong, không tiếp rượu với sư phụ được.Sinh trưởng. ◇Đỗ Mục 杜牧: Thư quyết kì căn hĩ, miêu khứ kì tú hĩ, bất xâm bất đố, sanh hoạt tự như 疽抉其根矣, 苗去其秀矣, 不侵不蠹, 生活自如 (Tế thành hoàng thần kì vũ văn 祭城隍神祈雨文, Chi nhị 之二).Tốn kém, tiêu dùng cho đời sống. ◎Như: sanh hoạt thái cao 生活太高.Một tên chỉ cái bút. ◇Lê Sĩ Hoành 黎士宏: Cam Châu nhân vị bút viết sanh hoạt 甘州人謂筆曰生活 (Nhân thứ đường bút kí 仁恕堂筆記).